Bức bối


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nóng một cách ngột ngạt, khó chịu.

VD: Trời nắng, bức bối quá.

Đặt câu với từ Bức bối:

  • Cả phòng đều bức bối vì thời tiết quá nóng nực.
  • Mấy ngày nay, không khí bức bối khiến ai cũng cảm thấy khó chịu.
  • Anh ta luôn có vẻ bức bối khi phải làm việc dưới áp lực lớn.
  • Căn phòng kín, không có gió làm cho không khí trở nên bức bối.
  • Cô ấy cảm thấy bức bối vì phải ngồi trong lớp học nóng nực suốt cả buổi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm