Báo ngáo>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lơ láo, ngơ ngác.
VD: Bơ ngơ báo ngáo.
Đặt câu với từ Báo ngáo:
- Sau cơn sốt, tôi cảm thấy đầu óc báo ngáo, không thể tập trung được.
- Đôi mắt báo ngáo của anh ấy làm mọi người cảm thấy anh ấy đang lạc lõng.
- Cô ấy đứng đó, báo ngáo không biết phải làm gì khi được giao nhiệm vụ mới.
- Anh ta cứ đứng nhìn xung quanh, vẻ mặt báo ngáo, không biết phải đi đâu.
- Mỗi lần cô ấy hỏi, tôi chỉ có thể trả lời bằng một cái nhìn báo ngáo, vì không hiểu câu hỏi.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ngơ ngác
Bình luận
Chia sẻ
- Bàu bán là từ láy hay từ ghép?
- Bay bướm là từ láy hay từ ghép?
- Bảy chảy là từ láy hay từ ghép?
- Bào hao là từ láy hay từ ghép?
- Bão bùng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm