Báo ngáo


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lơ láo, ngơ ngác.

VD: Bơ ngơ báo ngáo.

Đặt câu với từ Báo ngáo:

  • Sau cơn sốt, tôi cảm thấy đầu óc báo ngáo, không thể tập trung được.
  • Đôi mắt báo ngáo của anh ấy làm mọi người cảm thấy anh ấy đang lạc lõng.
  • Cô ấy đứng đó, báo ngáo không biết phải làm gì khi được giao nhiệm vụ mới.
  • Anh ta cứ đứng nhìn xung quanh, vẻ mặt báo ngáo, không biết phải đi đâu.
  • Mỗi lần cô ấy hỏi, tôi chỉ có thể trả lời bằng một cái nhìn báo ngáo, vì không hiểu câu hỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngơ ngác


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm