Bập bung>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng trống con) trầm và căng, lúc nhỏ, lúc to đều đều, liên tiếp.
VD: Tiếng trống bập bung.
Đặt câu với từ Bập bung:
- Tiếng trống bập bung vang lên từ xa, đều đặn suốt buổi lễ hội.
- Cả làng đều nghe thấy tiếng trống bập bung trong đêm, tạo nên không khí sôi động.
- Tiếng trống bập bung làm rộn ràng cả khu phố, lúc nhỏ lúc to rất rõ.
- Những tiếng trống bập bung liên tiếp vang lên trong đám rước, khiến mọi người hào hứng.
- Tiếng trống bập bung dồn dập, như tiếng gọi của mùa xuân đến.


- Bâu xâu là từ láy hay từ ghép?
- Bẩng tâng là từ láy hay từ ghép?
- Bào bọt là từ láy hay từ ghép?
- Bâng lâng là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bạn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm