Bẩy rẩy


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Run nhiều và có cảm giác như không vững; lẩy bẩy.

VD: Chân tay bẩy rẩy như muốn ngã.

Đặt câu với từ Bẩy rẩy:

  • Cô ấy bẩy rẩy khi đứng trước đám đông.
  • Lúc nhận tin xấu, tay anh ấy bẩy rẩy không thể cầm chặt được điện thoại.
  • Trời lạnh quá, cả người tôi bẩy rẩy suốt.
  • Cảm giác sợ hãi làm cô ấy bẩy rẩy không kiểm soát được.
  • Sau cú sốc, anh ta đứng bẩy rẩy, không thể nói nên lời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm