Bề bề


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Nhiều lắm, đến mức dư thừa.

VD: Công việc bề bề.

Đặt câu với từ Bề bề:

  • Mâm cơm hôm nay bề bề món ăn, không ai có thể ăn hết.
  • Anh ấy có bề bề sách vở trong phòng, không còn chỗ để đặt thêm.
  • Công ty nhận được bề bề đơn hàng trong tuần này, không thể xử lý hết.
  • Tủ quần áo của cô ấy bề bề đồ, không thể tìm thấy cái gì.
  • Sân trường bề bề học sinh, tất cả đều chuẩn bị cho lễ khai giảng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm