Bảng lảng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Mờ mờ, ảo ảo, chập chờn, không rõ nét.

VD: Trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn.

2. Có vẻ thờ ơ, hờ hững hay vô tâm với việc xảy ra quanh mình.

VD: Cái nhìn bảng lảng.

Đặt câu với từ Bảng lảng:

  • Ánh sáng bảng lảng trong sương sớm khiến cảnh vật trở nên huyền ảo. (Nghĩa 1)
  • Trong cơn mơ, hình ảnh của anh ta bảng lảng trước mắt tôi, không rõ ràng. (Nghĩa 1)
  • Cảnh vật ngoài cửa sổ bị bảng lảng trong màn mưa, không thể nhìn thấy rõ. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy ngồi im, cái nhìn bảng lảng, chẳng quan tâm đến những người xung quanh. (Nghĩa 2)
  • Anh ta suốt ngày bảng lảng, không để ý đến công việc hay bất kỳ ai gọi mình. (Nghĩa 2)
  • Mắt của cô ấy bảng lảng, không chú ý đến cuộc trò chuyện đang diễn ra. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bảng lảng bơ lơ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm