Bỉ bai>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chê bai và khinh bỉ
VD: Buông lời bỉ bai.
Đặt câu với từ Bỉ bai:
- Cô ấy khó chịu khi bị đồng nghiệp bỉ bai sau lưng.
- Anh ta hay bỉ bai những người không có cùng quan điểm với mình.
- Một số người thích bỉ bai người khác thay vì động viên và giúp đỡ.
- Thay vì bỉ bai, chúng ta nên góp ý một cách chân thành.
- Họ thường bỉ bai những người có xuất phát điểm thấp hơn mình.


- Bì boạp là từ láy hay từ ghép?
- Bì bị là từ láy hay từ ghép?
- Bì bì là từ láy hay từ ghép?
- Bì bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bi bơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm