Bưng bưng


Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Đau buốt.

VD: Nhức đầu bưng bưng.

Đặt câu với từ Bưng bưng:

  • Cái đầu của tôi bừng bừng đau sau khi bị va vào cửa.
  • Sau khi chạy một quãng dài, đôi chân tôi bừng bừng nhức nhối.
  • Mỗi khi thay đổi thời tiết, tôi lại cảm thấy đầu gối mình bừng bừng đau.
  • Sau cú ngã, cổ tay tôi bừng bừng đau và sưng lên.
  • Cô ấy bừng bừng đau trong ngực khi nghe tin buồn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm