Bũm thũm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lè tè, lụp sụp.

VD: Nhà bũm thũm tối om.

Đặt câu với từ Bũm thũm:

  • Căn nhà bũm thũm trông cũ kỹ và xuống cấp.
  • Cô bé đi đôi giày bũm thũm, lạch bạch suốt con đường.
  • Chiếc áo bũm thũm của ông ấy đã sờn cũ từ lâu.
  • Cây cầu bũm thũm, mỗi khi có gió thổi qua lại kêu kẽo kẹt.
  • Anh ta mặc chiếc quần bũm thũm, vừa rộng lại vừa dài.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm