Bầy nhầy


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Nhớt và dính gây cảm giác ghê tởm.

VD: Đờm dãi bầy nhầy.

2. Mềm nhẽo nhưng rất dai.

VD: Bầy nhầy như thịt bụng.

3. Nhùng nhằng, lôi thôi, không dứt khoát.

VD: Tính nết bầy nhầy, chẳng quyết định được việc gì.

Đặt câu với từ Bầy nhầy:

  • Cái bàn bầy nhầy vì đồ ăn đổ ra không được lau chùi. (Nghĩa 1)
  • Đôi giày của anh ấy bầy nhầy sau khi đi qua vũng bùn. (Nghĩa 1)
  • Sợi dây bầy nhầy, kéo dài mãi mà không đứt. (Nghĩa 2)
  • Miếng kẹo bầy nhầy, vừa mềm vừa dai khiến tôi khó nhai. (Nghĩa 2)
  • Câu trả lời của anh ta bầy nhầy, không rõ ràng một chút nào. (Nghĩa 3)
  • Cuộc trò chuyện trở nên bầy nhầy, chẳng ai hiểu được ý nhau. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm