Bỗng chễnh bỗng chãng>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Hời hợt, không dè dặt.
VD: Anh ta bỗng chễnh bỗng chãng, chỉ cười mà không có lời giải thích rõ ràng.
Đặt câu với từ Bỗng chễnh bỗng chãng:
- Cô ấy bỗng chễnh bỗng chãng khi nói về kế hoạch tương lai, không suy nghĩ kỹ càng.
- Tính cách bỗng chễnh bỗng chãng của Minh khiến mọi người không thể tin tưởng.
- Câu trả lời bỗng chễnh bỗng chãng của cô khiến cuộc trò chuyện mất đi sự nghiêm túc.
- Cô ấy bỗng chễnh bỗng chãng, chẳng thèm lo lắng gì về hậu quả của hành động.
- Khi đối diện với khó khăn, anh thường có thái độ bỗng chễnh bỗng chãng, không chịu suy nghĩ sâu sắc.
Bình luận
Chia sẻ
- Bơ bải là từ láy hay từ ghép?
- Bợ ngợ là từ láy hay từ ghép?
- Bời bời là từ láy hay từ ghép?
- Bời rời là từ láy hay từ ghép?
- Bộp bạp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm