Bì bạch


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. tiếng vỗ nhẹ vào vật mềm, không đều nhau, phát ra liên tiếp

   VD: Cô ấy vỗ đùi bì bạch.

2. từ gợi tả dáng đi, chạy một cách chậm chạp, nặng nề

   VD: Mấy con ngỗng bì bạch ngoài sân.

Đặt câu với từ Bì bạch:

  • Tiếng vỗ tay bì bạch vang lên trong phòng họp. (nghĩa 1)
  • Cô bé vỗ tay bì bạch khi thấy chú chó đáng yêu. (nghĩa 1)
  • Tiếng mưa rơi bì bạch trên mái nhà. (nghĩa 1)
  • Mấy con ngỗng bì bạch ngoài sân, đi chậm chạp. (nghĩa 2)
  • Chú chó lớn bì bạch chạy theo tôi trên đường. (nghĩa 2)
  • Cô ấy bì bạch bước vào phòng sau một ngày dài làm việc. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm