Bỗng bãng>
Bỗng bãng có phải từ láy không? Bỗng bãng là từ láy hay từ ghép? Bỗng bãng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bỗng bãng
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thẳng thắn, không dè dặt, không dịu dàng.
VD: Ăn nói bỗng bãng.
Đặt câu với từ Bỗng bãng:
- Cô ấy bỗng bãng, không ngại nói thẳng cảm xúc của mình.
- Anh ta bỗng bãng, đưa ra ý kiến một cách mạnh mẽ và dứt khoát.
- Trong cuộc họp, chị Mai bỗng bãng khi chỉ trích phương án của đối tác.
- Cô ấy bỗng bãng, không còn kiêng dè khi đối diện với người lạ.
- Cách trả lời bỗng bãng của anh khiến mọi người ngạc nhiên.



