Bui bui


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Cám và trấu vụn.

VD: Bui bui từ máy cắt lúa rơi đầy trên đất, tạo thành một lớp dày.

Đặt câu với từ Bui bui:

  • Sau khi xay lúa xong, trên sàn nhà đầy bui bui, trấu vụn bay khắp nơi.
  • Cô ấy dùng cái chổi quét sạch bui bui trên nền nhà, làm không gian thêm gọn gàng.
  • Bui bui bám đầy trên chiếc máy xay, cần phải lau chùi ngay để tránh hư hỏng.
  • Những hạt bui bui bay vào mắt khiến tôi phải dụi liên tục.
  • Cánh đồng sau vụ mùa đầy bui bui, khiến người nông dân phải dọn dẹp cả tuần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm