Bàng hoàng


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Ở trạng thái tâm thần rối loạn bất định tạm thời, do bị xúc động quá mạnh và đột ngột.

VD: Bị tấn công bất ngờ quân địch bàng hoàng.

Đặt câu với từ Bàng hoàng:

  • Khi nghe tin gia đình bị tai nạn, anh ấy bàng hoàng không nói được lời nào.
  • Cô ta bàng hoàng khi nhận được kết quả thi bất ngờ từ trường.
  • Mọi người đều bàng hoàng khi thấy ngọn lửa bùng phát dữ dội trong đêm.
  • Tin tức về trận động đất làm tất cả mọi người bàng hoàng, không kịp phản ứng.
  • Khi nhìn thấy cảnh tượng kinh hoàng, hắn bàng hoàng đến mức không thể di chuyển.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm