Bưởi rưởi


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rời rạc, nhã.

VD: Cơm bưởi rưởi.

Đặt câu với từ Bưởi rưởi:

  • Giọng hát của cô ấy rất bưởi rưỡi, nhẹ nhàng và dễ chịu.
  • Câu văn anh ấy viết có chút bưởi rưỡi, không thật sự mạch lạc.
  • Tiếng đàn của anh ta vang lên bưởi rưỡi, không thật sự gắn kết với không khí xung quanh.
  • Cuộc trò chuyện của họ bưởi rưỡi, thiếu sự kết nối và rõ ràng.
  • Bài thơ của cô ấy có vẻ bưởi rưỡi, không đi vào trọng tâm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm