Bải hoải


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Cơ thể) ở trạng thái mệt mỏi đến mức có cảm giác rã rời, không muốn làm gì.

VD: Thời tiết thay đổi người bải hoải khó chịu.

Đặt câu với từ Bải hoải:

  • Sau một ngày làm việc vất vả, tôi cảm thấy bải hoải, từng bước đi nặng trĩu.
  • Cả tuần làm việc không ngừng nghỉ, cơ thể tôi bải hoải, chỉ muốn nằm nghỉ.
  • Đi bộ cả ngày dưới nắng nóng, chân tay tôi bải hoải, không còn chút sức lực nào.
  • Sau khi chạy bộ, người tôi bải hoải, mệt mỏi đến mức không thể bước nổi thêm một bước.
  • Mấy ngày nay tôi thấy người mình bải hoải, chẳng có chút năng lượng nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm