Bải hoải>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (Cơ thể) ở trạng thái mệt mỏi đến mức có cảm giác rã rời, không muốn làm gì.
VD: Thời tiết thay đổi người bải hoải khó chịu.
Đặt câu với từ Bải hoải:
- Sau một ngày làm việc vất vả, tôi cảm thấy bải hoải, từng bước đi nặng trĩu.
- Cả tuần làm việc không ngừng nghỉ, cơ thể tôi bải hoải, chỉ muốn nằm nghỉ.
- Đi bộ cả ngày dưới nắng nóng, chân tay tôi bải hoải, không còn chút sức lực nào.
- Sau khi chạy bộ, người tôi bải hoải, mệt mỏi đến mức không thể bước nổi thêm một bước.
- Mấy ngày nay tôi thấy người mình bải hoải, chẳng có chút năng lượng nào.
Bình luận
Chia sẻ
- Bàm bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bái xái là từ láy hay từ ghép?
- Bàn bạt là từ láy hay từ ghép?
- Bạch nhạch là từ láy hay từ ghép?
- Bai bải là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm