Bi bơ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: dứt khoát, không dây dưa lằng nhằng

   VD: Nợ phải trả ngay không bi bơ được.

Đặt câu với từ Bi bơ:

  • Anh ấy đã bi bơ và trả lời dứt khoát là không thể giúp.
  • Việc này bi bơ rồi, không cần phải bàn cãi nữa.
  • Nợ phải trả ngay, không bi bơ được.
  • Cô ấy bi bơ từ chối lời mời đi chơi rất rõ ràng.
  • Chúng ta phải bi bơ, không nên kéo dài thêm nữa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm