Be be


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: chỉ tiếng dê, cừu kêu

   VD: Con dê kêu be be.

Đặt câu với từ Be be:

  • Con cừu kêu be be trong chuồng.
  • Bé nghe tiếng dê kêu be be liền bật cười.
  • Đàn dê chạy khắp sân, kêu be be vui nhộn.
  • Đứa trẻ bắt chước tiếng cừu kêu be be rất đáng yêu.
  • Sáng nào cũng nghe tiếng dê kêu be be ngoài đồng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm