Bợn cợn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Gợn lên nỗi niềm không thể quên, không thể bỏ qua.

VD: Sau buổi gặp, trong lòng tôi vẫn còn cảm giác bợn cợn khó tả.

Đặt câu với từ Bợn cợn:

  • Mỗi lần nhớ lại chuyện xưa, tôi lại thấy trong lòng bợn cợn nỗi buồn không thể xóa nhòa.
  • Dù đã lâu, nhưng ký ức về cuộc chia tay vẫn bợn cợn trong tâm trí cô ấy.
  • Anh ta không thể quên được những lời nói bợn cợn mà cô ấy đã thốt ra.
  • Câu chuyện ấy khiến tôi cảm thấy bợn cợn, như thể vẫn còn điều gì đó chưa thể lý giải.
  • Những ký ức đau buồn về gia đình vẫn bợn cợn trong lòng tôi suốt bao năm qua.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm