Bét be


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Bị giập nát, hư hại đến mức hoàn toàn không nhận ra được trạng thái ban đầu.

VD: Sau tai nạn, chiếc xe của anh ấy đã bét be.

2. Ở tỉnh trạng hết sức tồi tệ và nghiêm trọng không còn ra thể thống gì.

VD: Sau trận đấu, đội bóng của chúng tôi bét be, không thể phục hồi kịp thời.

Đặt câu với từ Bét be:

  • Cơn bão làm ngôi nhà cũ bét be, chẳng còn gì có thể cứu vãn. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy nhìn thấy chiếc điện thoại bét be sau cú rơi, không thể sử dụng được nữa. (Nghĩa 1)
  • Cuộc chiến khiến đất đai bét be, không còn dấu hiệu của sự sống. (Nghĩa 1)
  • Công ty anh ấy đang gặp khó khăn, tình hình tài chính bét be không thể cứu vãn. (Nghĩa 2)
  • Sau cơn bão, khu phố bét be, không còn gì nguyên vẹn. (Nghĩa 2)
  • Món ăn đã bị bỏ quên quá lâu, giờ bét be, không còn ăn được nữa. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương ứng: be bét


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm