Bập bỗng>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Bước đi) không đều, bước cao bước thấp, không vững.
VD: Mới tập đi, hãy còn bập bỗng.
2. Chập chờn, khi lên khi xuống, không chắc chắn, không rõ ràng.
VD: Giấc ngủ bập bỗng.
Đặt câu với từ Bập bỗng:
- Anh ta bập bỗng đi trên con đường gập ghềnh. (Nghĩa 1)
- Khi mới học đi, cậu bé bập bỗng bước từng bước, ngã rồi lại đứng dậy. (Nghĩa 1)
- Những bước đi bập bỗng của người mới bị thương khiến ai cũng lo lắng. (Nghĩa 1)
- Giấc ngủ của tôi đêm qua thật bập bỗng, lúc sâu lúc nông, không ngon giấc. (Nghĩa 2)
- Kết quả học tập của anh ấy bập bỗng, có hôm đạt điểm cao, hôm sau lại sa sút. (Nghĩa 2)
- Cô ấy cảm thấy tâm trạng mình bập bỗng, lúc vui lúc buồn. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bắt bớ là từ láy hay từ ghép?
- Bẳn hẳn là từ láy hay từ ghép?
- Bập bình là từ láy hay từ ghép?
- Bậm bịch là từ láy hay từ ghép?
- Bằng bặn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm