Búi xúi


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở trạng thái rối bời trong lòng vì tình cảm vui, buồn, giận, thương đan xen lẫn lộn.

VD: Sau khi nghe tin, tôi cảm thấy búi xúi trong lòng.

Đặt câu với từ Búi xúi:

  • Cô ấy nhìn thấy anh ta trở lại, lòng đầy búi xúi, không thể tỏ rõ cảm xúc.
  • Anh ấy cứ đi đi lại lại, lòng búi xúi vì không biết phải nói gì với cô ấy.
  • Sau cuộc trò chuyện ấy, tôi cảm thấy búi xúi, vừa mừng lại vừa lo lắng.
  • Mỗi lần gặp lại người cũ, trái tim tôi lại búi xúi, như bao cảm xúc chưa kịp dứt.
  • Nghe những lời nói ấy, lòng tôi thật sự búi xúi, không biết phải làm thế nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm