Bấy bớt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cơ thể) mềm nhẽo và yếu ớt.

VD: Đứa trẻ bấy bớt vì đẻ thiếu tháng.

Đặt câu với từ Bấy bớt:

  • Sau cơn bệnh, cơ thể anh ta trở nên bấy bớt, không còn sức lực như trước.
  • Em bé mới ốm dậy, cơ thể bấy bớt, cần được chăm sóc kỹ lưỡng.
  • Cô gái trông bấy bớt, đôi chân yếu ớt khiến cô không thể đi lại được.
  • Cảm giác cơ thể bấy bớt sau khi làm việc mệt mỏi suốt cả ngày.
  • Sau khi bị thương, cậu ấy cảm thấy bấy bớt, chẳng có chút sức lực nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm