Bàu bán


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chọn bằng cách bỏ phiếu hay biểu quyết (thường hàm ý chê)

VD: Việc bàu bán khóa cấp điện.

Đặt câu với từ Bàu bán:

  • Cô ấy cứ bàu bán mãi chuyện không vui, chẳng bao giờ thấy lạc quan lên được.
  • Họ bàu bán nhau suốt cuộc họp mà không đưa ra giải pháp gì thực tế.
  • Tôi không muốn bàu bán về tình hình hiện tại, nhưng thực sự mọi thứ đang rất rối ren.
  • Anh ta luôn bàu bán những khó khăn mà không bao giờ tìm cách giải quyết chúng.
  • Cô ấy cứ bàu bán công việc của đồng nghiệp, nhưng lại chẳng giúp đỡ gì.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bầu bán


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm