Bụ bẫm>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Béo mập (nói về cơ thể trẻ con, mầm non).
VD: Đứa bé bụ bẫm, kháu khỉnh.
Đặt câu với từ Bụ bẫm:
- Đứa bé nhà chị ấy thật bụ bẫm, đôi má phúng phính đáng yêu.
- Những đứa trẻ trong xóm đều bụ bẫm, chơi đùa suốt ngày mà không biết mệt.
- Cậu bé bụ bẫm đi vào lớp, đôi tay mập mạp ôm chặt quyển sách.
- Con gái tôi mới 6 tháng mà đã bụ bẫm, da dẻ hồng hào trông rất khỏe mạnh.
- Mấy đứa trẻ trong lớp đều bụ bẫm, nhìn thấy là muốn ôm ngay.
Bình luận
Chia sẻ
- Bụi bậm là từ láy hay từ ghép?
- Búi xúi là từ láy hay từ ghép?
- Bùa bèn là từ láy hay từ ghép?
- Bui bui là từ láy hay từ ghép?
- Bủn nhủn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm