Bụ bẫm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Béo mập (nói về cơ thể trẻ con, mầm non).

VD: Đứa bé bụ bẫm, kháu khỉnh.

Đặt câu với từ Bụ bẫm:

  • Đứa bé nhà chị ấy thật bụ bẫm, đôi má phúng phính đáng yêu.
  • Những đứa trẻ trong xóm đều bụ bẫm, chơi đùa suốt ngày mà không biết mệt.
  • Cậu bé bụ bẫm đi vào lớp, đôi tay mập mạp ôm chặt quyển sách.
  • Con gái tôi mới 6 tháng mà đã bụ bẫm, da dẻ hồng hào trông rất khỏe mạnh.
  • Mấy đứa trẻ trong lớp đều bụ bẫm, nhìn thấy là muốn ôm ngay.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm