Bùm bụm


Tính từ, Động từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: Hơi chúm miệng, môi vào tạo thành hình khum tròn.

VD: Cô bé bùm bụm cái miệng khi nhìn thấy món quà mình thích.

Đặt câu với từ Bùm bụm:

  • Anh ta bùm bụm môi để giả vờ thổi kèn, trông rất hài hước. (Tính từ)
  • Bé Mai bùm bụm miệng khi nhìn vào chiếc bánh ngon mắt. (Tính từ)
  • Cô ấy bùm bụm môi, rồi thổi một hơi dài để làm nở bong bóng xà phòng. (Tính từ)
  • Cô bé bùm bụm miệng rồi thổi bong bóng. (Động từ)
  • Anh ta bùm bụm miệng, làm tiếng còi kêu vang. (Động từ)
  • Em bùm bụm miệng, tạo ra âm thanh vui nhộn. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm