Bấn bíu


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Luôn bận rộn, vất vả và lúng túng, vì quá nhiều việc cần phải giải quyết cùng một lúc.

VD: Làm gì mà lúc nào cũng bấn bíu thế.

Đặt câu với từ Bấn bíu:

  • Anh ta làm gì mà lúc nào cũng bấn bíu thế, không bao giờ yên ổn.
  • Việc nhà việc cửa cứ làm tôi bấn bíu, không biết làm sao cho kịp.
  • Mỗi khi đến cuối năm, tôi lại bấn bíu với đống báo cáo và công việc tồn đọng.
  • Chị ấy luôn bấn bíu khi phải lo liệu mọi thứ cho gia đình và công việc cùng lúc.
  • Cả ngày hôm nay tôi cứ bấn bíu, chẳng biết bắt đầu từ đâu vì quá nhiều việc cần làm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm