Bấn bíu>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Luôn bận rộn, vất vả và lúng túng, vì quá nhiều việc cần phải giải quyết cùng một lúc.
VD: Làm gì mà lúc nào cũng bấn bíu thế.
Đặt câu với từ Bấn bíu:
- Anh ta làm gì mà lúc nào cũng bấn bíu thế, không bao giờ yên ổn.
- Việc nhà việc cửa cứ làm tôi bấn bíu, không biết làm sao cho kịp.
- Mỗi khi đến cuối năm, tôi lại bấn bíu với đống báo cáo và công việc tồn đọng.
- Chị ấy luôn bấn bíu khi phải lo liệu mọi thứ cho gia đình và công việc cùng lúc.
- Cả ngày hôm nay tôi cứ bấn bíu, chẳng biết bắt đầu từ đâu vì quá nhiều việc cần làm.
Bình luận
Chia sẻ
- Bải hải là từ láy hay từ ghép?
- Bạn bè là từ láy hay từ ghép?
- Bài hãi là từ láy hay từ ghép?
- Bằng nhằng là từ láy hay từ ghép?
- Bẩy rẩy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm