Bẩy lầy


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lầy lội, trơn trượt.

VD: Nước ngập bẩy lầy

Đặt câu với từ Bẩy lầy:

  • Đoạn đường này thật bẩy lầy, tôi phải đi cẩn thận.
  • Mưa lớn khiến con đường bẩy lầy, đi lại rất khó khăn.
  • Mấy ngày nay, nước ngập bẩy lầy, mọi người phải tránh khu vực này.
  • Sau trận mưa, sân chơi trở nên bẩy lầy và đầy bùn.
  • Nơi đó bẩy lầy, rất dễ bị trượt ngã nếu không cẩn thận.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm