Bàm bạp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng động) trầm đục liên tiếp như tiếng do vật có bề mặt rộng và phẳng liên tiếp đập xuống mặt nước gây ra.

VD: Sóng vỗ mạn thuyền bàm bạp.

Đặt câu với từ Bàm bạp:

  • Tiếng sóng vỗ mạn thuyền bàm bạp vang lên suốt đêm.
  • Tiếng đập tay bàm bạp liên tục phát ra từ chiếc thuyền đánh cá nhỏ.
  • Trong khu rừng, tiếng mưa rơi lên lá và đá tạo ra âm thanh bàm bạp.
  • Chúng tôi ngồi bên bờ hồ, lắng nghe tiếng bàm bạp của những hòn đá rơi xuống mặt nước.
  • Từ xa, tôi nghe thấy tiếng đập bàm bạp của những chiếc vỏ sò lớn bị sóng đẩy vào bờ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm