Bàm bạp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng động) trầm đục liên tiếp như tiếng do vật có bề mặt rộng và phẳng liên tiếp đập xuống mặt nước gây ra.
VD: Sóng vỗ mạn thuyền bàm bạp.
Đặt câu với từ Bàm bạp:
- Tiếng sóng vỗ mạn thuyền bàm bạp vang lên suốt đêm.
- Tiếng đập tay bàm bạp liên tục phát ra từ chiếc thuyền đánh cá nhỏ.
- Trong khu rừng, tiếng mưa rơi lên lá và đá tạo ra âm thanh bàm bạp.
- Chúng tôi ngồi bên bờ hồ, lắng nghe tiếng bàm bạp của những hòn đá rơi xuống mặt nước.
- Từ xa, tôi nghe thấy tiếng đập bàm bạp của những chiếc vỏ sò lớn bị sóng đẩy vào bờ.
Bình luận
Chia sẻ
- Bái xái là từ láy hay từ ghép?
- Bàn bạt là từ láy hay từ ghép?
- Bạch nhạch là từ láy hay từ ghép?
- Bai bải là từ láy hay từ ghép?
- Bài chài là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm