Bỡ ngỡ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen

   VD: Cô ấy mới đến, còn bỡ ngỡ.

Đặt câu với từ Bỡ ngỡ:

  • Tôi cảm thấy bỡ ngỡ khi lần đầu tiên đến thành phố này.
  • Em vẫn còn bỡ ngỡ khi học môn này.
  • Cô bé bỡ ngỡ khi phải đứng trước đám đông biểu diễn.
  • Anh ấy bỡ ngỡ khi lần đầu tiên lái xe đường dài.
  • Cô ấy vẫn còn bỡ ngỡ với các bạn mới.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngỡ ngàng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm