Bè nhè>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Nói hoặc khóc) kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm, gây cảm giác khó chịu.
VD: Cô ấy cứ bè nhè mãi, làm cả phòng không ai chịu nổi.
Đặt câu với từ Bè nhè:
- Anh ta bắt đầu bè nhè khi không được như ý, giọng nói nghe rất khó chịu.
- Mỗi lần cãi nhau, cô bé lại bè nhè khiến mọi người không thể tập trung.
- Cả buổi chiều, chị ấy chỉ biết bè nhè về công việc, làm không khí rất căng thẳng.
- Cậu bé cứ bè nhè vì không được mua món đồ yêu thích, khiến ai cũng phiền lòng.
- Mẹ tôi không thích nghe ai bè nhè trong nhà, vì nó làm không khí trở nên ngột ngạt.
Các từ láy có nghĩa tương ứng: lè nhè


- Bẻo beo là từ láy hay từ ghép?
- Bậy bạ là từ láy hay từ ghép?
- Be bảnh là từ láy hay từ ghép?
- Bề xề là từ láy hay từ ghép?
- Bền bệt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm