Bướp báp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rách xơ ra thành từng mảng nhỏ, trông xơ xác thảm hại.

VD: Áo quần bướp bá.

Đặt câu với từ Bướp báp:

  • Cánh đồng sau cơn bão trông bướp bá, cây cối gãy đổ ngổn ngang.
  • Tấm vải trải bàn đã bướp bá, từng mảng vải bị rách nát không còn dùng được nữa.
  • Đôi giày của anh ấy bướp bá sau nhiều năm sử dụng, đế đã mòn và vải bị sờn rách.
  • Tấm thảm trong phòng khách đã bướp bá vì bị vật nặng đè lên quá lâu.
  • Mái tóc của cô ấy bướp bá vì thiếu chăm sóc, nhìn thật xơ xác và yếu ớt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm