Bã chã


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bã, rời rạc.

VD: Cơm bã chã.

Đặt câu với từ Bã chã:

  • Cơm bã chã ăn vào chẳng thấy ngon miệng.
  • Câu chuyện bã chã  khiến người nghe không hiểu nổi.
  • Món ăn này nấu không kỹ, ăn vào chỉ thấy bã chã.
  • Câu trả lời của anh ta bã chã, không rõ ràng và thiếu thuyết phục.
  • Bài thuyết trình của cô ấy không mạch lạc, bã chã khiến mọi người buồn ngủ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm