Cuống cuồng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt
VD: Anh ta chạy cuống cuồng.
Đặt câu với từ Cuống cuồng:
- Khi nghe tin cháy, mọi người cuống cuồng chạy ra ngoài.
- Anh ấy cuống cuồng khi không tìm thấy tài liệu quan trọng.
- Bà nội cuống cuồng chuẩn bị đồ ăn cho buổi tiệc.
- Cô ấy cuống cuồng tìm chìa khóa trong túi.
- Tôi cuống cuồng không biết làm sao khi bị mất ví.
Các từ láy có nghĩa tương tự: choàng choàng
Bình luận
Chia sẻ
- Cồng kềnh là từ láy hay từ ghép?
- Cồm cộm là từ láy hay từ ghép?
- Cộc lốc là từ láy hay từ ghép?
- Côi cút là từ láy hay từ ghép?
- Cót két là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm