Cuống cuồng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt

   VD: Anh ta chạy cuống cuồng.

Đặt câu với từ Cuống cuồng:

  • Khi nghe tin cháy, mọi người cuống cuồng chạy ra ngoài.
  • Anh ấy cuống cuồng khi không tìm thấy tài liệu quan trọng.
  • Bà nội cuống cuồng chuẩn bị đồ ăn cho buổi tiệc.
  • Cô ấy cuống cuồng tìm chìa khóa trong túi.
  • Tôi cuống cuồng không biết làm sao khi bị mất ví.

Các từ láy có nghĩa tương tự: choàng choàng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm