Ca kiết>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Dày vò, đay nghiến một cách rền rĩ.
VD: Suốt ngày ca kiết sống sao nổi.
Đặt câu với từ Ca kiết:
- Anh ấy cứ ca kiết mãi về thất bại trong công việc, không thể quên được.
- Cô ấy ca kiết về chuyện cũ, khiến không khí trở nên nặng nề.
- Mỗi khi nhớ lại lỗi lầm, tôi lại ca kiết và tự dằn vặt mình.
- Đừng ca kiết nữa, hãy bỏ qua và bắt đầu lại từ đầu.
- Sau khi mất người bạn thân, anh ấy ca kiết suốt cả tháng trời.
Bình luận
Chia sẻ
- Cà cớn là từ láy hay từ ghép?
- Cài nhài là từ láy hay từ ghép?
- Ca cẩm là từ láy hay từ ghép?
- Càng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Cành cạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm