Chàu bạu>
Chàu bạu có phải từ láy không? Chàu bạu là từ láy hay từ ghép? Chàu bạu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàu bạu
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Mặt) sa sầm, có vẻ như sưng, nặng ra, tỏ ý giận dỗi.
VD: Mặt chàu bạu.
Đặt câu với từ Chàu bạu:
- Cô bé chàu bạu khi không được mua kẹo.
- Anh ấy chàu bạu sau khi bị mắng.
- Chú mèo chàu bạu khi bị bỏ lại một mình.
- Bà cụ chàu bạu khi không tìm thấy kính.
- Cậu bé chàu bạu khi không được chơi game.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chàu quạu



