Cáu kỉnh>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Quát nạt, gắt gỏng do bực tức.
VD: Giọng cáu kỉnh.
Đặt câu với từ Cáu kỉnh:
- Anh ta bắt đầu cáu kỉnh khi không tìm thấy chiếc chìa khóa.
- Cô ấy luôn cáu kỉnh mỗi khi ai đó làm phiền trong lúc đang làm việc.
- Mẹ tôi thường cáu kỉnh khi nhà cửa bừa bộn, không ai giúp dọn dẹp.
- Bạn đừng cáu kỉnh với tôi, tôi chỉ muốn giúp đỡ thôi mà.
- Cậu ấy không thể kìm được sự bực tức và bắt đầu cáu kỉnh với bạn bè.
Bình luận
Chia sẻ
- Cay cảy là từ láy hay từ ghép?
- Cà cộ là từ láy hay từ ghép?
- Cày cạy là từ láy hay từ ghép?
- Cau cảu là từ láy hay từ ghép?
- Cản đản là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm