Cáu kỉnh


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Quát nạt, gắt gỏng do bực tức.

VD: Giọng cáu kỉnh.

Đặt câu với từ Cáu kỉnh:

  • Anh ta bắt đầu cáu kỉnh khi không tìm thấy chiếc chìa khóa.
  • Cô ấy luôn cáu kỉnh mỗi khi ai đó làm phiền trong lúc đang làm việc.
  • Mẹ tôi thường cáu kỉnh khi nhà cửa bừa bộn, không ai giúp dọn dẹp.
  • Bạn đừng cáu kỉnh với tôi, tôi chỉ muốn giúp đỡ thôi mà.
  • Cậu ấy không thể kìm được sự bực tức và bắt đầu cáu kỉnh với bạn bè.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm