Cành cành


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (thường nói về trạng thái cứng của vật mỏng) Ở mức độ cao, gây cảm giác vướng, cản, không mềm mại.

VD: Chiếc mo cau khô cong, cứng cành cành.

Đặt câu với từ Cành cành:

  • Chiếc lá khô gió thổi cành cành trên mặt đất, không thể uốn cong dễ dàng.
  • Tấm vải cành cành không chịu được gió, mỗi lần gió thổi là lại bị vướng lại.
  • Áo sơ mi của anh ấy khi mặc vào cảm giác cành cành, không mềm mại chút nào.
  • Cánh cửa sổ bị sét đánh, giờ mở ra chỉ nghe tiếng kêu cành cành.
  • Đoạn đường đá lạnh lẽo khiến bàn chân tôi đi lại cành cành, không thoải mái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm