Cạy cục


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cầu cạnh nhờ vả một cách vất vả

VD: Anh ấy cậy cục dùng búa đập vào viên đá để phá vỡ chúng.

Đặt câu với từ Cạy cục:

  • Cô bé cậy cục mở cái hũ đựng bánh kẹo mà không cần sự giúp đỡ.
  • Mỗi sáng, ông lão cậy cục gõ cửa nhà hàng xóm để nhờ giúp đỡ.
  • Cô ấy cậy cục tách những mảnh vỡ của chiếc bát để sửa lại.
  • Mặc dù sức yếu, anh vẫn cậy cục nâng chiếc thùng lên xe tải.
  • Sau khi cánh cửa bị khóa chặt, anh ấy phải cậy cục bằng dụng cụ để mở ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm