Chảng vảng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Thưa và rải rác khắp nơi.
VD: Những chiếc lá chảng vảng trên đường sau cơn gió mùa.
Đặt câu với từ Chảng vảng:
- Những chảng vảng đám mây trên bầu trời tạo nên một cảnh tượng đẹp.
- Các tảng đá chảng vảng trên bờ biển khiến nơi đây trở nên hoang sơ.
- Lớp cỏ chảng vảng khắp sân vườn làm khu đất trông lưa thưa.
- Các ngôi nhà chảng vảng trên những ngọn đồi tạo thành một bức tranh yên bình.
- Những người đi bộ chảng vảng trên vỉa hè làm con phố thêm phần tĩnh lặng.


- Chàng vàng là từ láy hay từ ghép?
- Chãnh chẹ là từ láy hay từ ghép?
- Chách ách là từ láy hay từ ghép?
- Chàng hãng là từ láy hay từ ghép?
- Chang bang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm