Cầu cạnh


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: xin xỏ, nhờ vả người có quyền thế để mong được việc gì

   VD: Anh ta cầu cạnh để vay mượn.

Đặt câu với từ Cầu cạnh:

  • Chị ấy không thích cầu cạnh người khác, dù gặp khó khăn.
  • Anh ấy luôn tìm cách cầu cạnh sếp để được thăng chức.
  • Cô ấy từ chối lời cầu cạnh của anh ta một cách thẳng thừng.
  • Cậu ta đã cầu cạnh bạn bè để vay tiền trả nợ.
  • Họ không muốn cầu cạnh người khác mà tự làm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cày cục, cậy cục


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm