Cà cộ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cũ, tồi tàn.
VD: Cái xe cà cộ.
Đặt câu với từ Cà cộ:
- Căn phòng cà cộ trông thật u ám và bẩn thỉu.
- Chiếc xe đạp cà cộ không thể đi được nữa.
- Quần áo cà cộ của ông ấy không còn dùng được nữa.
- Mảnh vườn cà cộ đầy cỏ dại và bụi rậm.
- Chỉ một trận mưa lớn, mái nhà cà cộ đã bị thủng.
Bình luận
Chia sẻ
- Cày cạy là từ láy hay từ ghép?
- Cau cảu là từ láy hay từ ghép?
- Cản đản là từ láy hay từ ghép?
- Cãi cọ là từ láy hay từ ghép?
- Ca củm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm