Cà cộ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cũ, tồi tàn.

VD: Cái xe cà cộ.

Đặt câu với từ Cà cộ:

  • Căn phòng cà cộ trông thật u ám và bẩn thỉu.
  • Chiếc xe đạp cà cộ không thể đi được nữa.
  • Quần áo cà cộ của ông ấy không còn dùng được nữa.
  • Mảnh vườn cà cộ đầy cỏ dại và bụi rậm.
  • Chỉ một trận mưa lớn, mái nhà cà cộ đã bị thủng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm