Chà là


Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: cây thuộc loại cau, dừa, quả to bằng quả nhót, vị ngọt, ăn được

VD: Quả chà là chín mọng, màu nâu sẫm.

Đặt câu với từ Chà là:

  • Ở các nước Ả Rập, chà là là loại quả rất phổ biến.
  • Người Ai Cập cổ đại dùng chà là để làm thức ăn và đồ uống.
  • Chà là giàu chất xơ, tốt cho hệ tiêu hoá.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm