Cộc cằn


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nói khái quát) dễ cáu bẳn và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo

VD: Tính khí của anh ta rất cộc cằn.

Đặt câu với từ Cộc cằn:

  • Anh ta thường có cách nói chuyện cộc cằn khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Cô cảm thấy bị tổn thương bởi lời nhận xét cộc cằn của đồng nghiệp.
  • Câu trả lời cộc cằn của ông chủ làm mọi người cảm thấy không thoải mái.

Từ láy có nghĩa tương tự: cục cằn, cục súc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm