Chen chúc>
Chen chúc có phải từ láy không? Chen chúc là từ láy hay từ ghép? Chen chúc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chen chúc
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Đặt câu với từ Chen chúc:
- Đám đông người hâm mộ chen chúc nhau để được nhìn thấy thần tượng của mình.
- Cửa hàng giảm giá luôn trong tình trạng chen chúc khách hàng.
- Chợ Tết luôn đông vui và chen chúc người qua lại.



