Cắc kè


Danh từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Bò sát giống thằn lằn, sống trên cây to, thường dùng làm thuốc; tắc kè. 

VD: Cắc kè có thể leo trèo rất giỏi trên các thân cây lớn.

Đặt câu với từ Cắc kè:

  • Người dân ở vùng núi thường săn bắt cắc kè để làm thuốc chữa bệnh.
  • Trong y học cổ truyền, cắc kè được coi là một vị thuốc quý giúp bồi bổ sức khỏe.
  • Chúng tôi nhìn thấy một con cắc kè đang nằm im trên cành cây.
  • Cắc kè có thể thay đổi màu sắc để ngụy trang, giúp chúng tránh kẻ săn mồi.
  • Cắc kè là một loài bò sát hiếm, sống chủ yếu trong rừng sâu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm