Chăm hẳm>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Để ý, theo dõi với thái độ say mê, không dứt.
VD: Học sinh chăm hẳm nghe giảng bài.
Đặt câu với từ Chăm hẳm:
- Cô bé chăm hẳm nhìn vào bức tranh trên tường.
- Anh ấy chăm hẳm theo dõi trận đấu bóng đá.
- Chú chó chăm hẳm nhìn vào cửa sổ chờ chủ về.
- Bà cụ chăm hẳm xem chương trình truyền hình yêu thích.
- Cậu bé chăm hẳm đọc truyện tranh dưới ánh đèn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chăm hăm


- Chăm chú là từ láy hay từ ghép?
- Chàm ngoàm là từ láy hay từ ghép?
- Chao chiếng là từ láy hay từ ghép?
- Chăm chút là từ láy hay từ ghép?
- Chạo rạo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm