Ca củm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý.
VD: Ca củm dành tiền để làm vốn.
Đặt câu với từ Ca củm:
- Cô ấy luôn ca củm từng đồng để tiết kiệm cho tương lai.
- Anh ta ca củm từng miếng bánh, không dám tiêu xài hoang phí.
- Dù thu nhập không cao, nhưng gia đình tôi vẫn biết ca củm để lo cho các con học hành.
- Cô ấy ca củm từng chút một, cố gắng tích lũy để mua nhà riêng.
- Mẹ tôi luôn dạy tôi phải biết ca củm để không lãng phí dù có ít tiền.
Bình luận
Chia sẻ
- Cách rách là từ láy hay từ ghép?
- Cành cành là từ láy hay từ ghép?
- Cà rà là từ láy hay từ ghép?
- Càng cạc là từ láy hay từ ghép?
- Cành cạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm