Chiều chiều>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: chiều này sang chiều khác, chiều nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian)
VD: Chiều chiều ra đứng ngõ sau.
Đặt câu với từ Chiều chiều:
- Chiều chiều, bà thường ngồi kể chuyện xưa.
- Chiều chiều, tôi thích đi dạo quanh hồ.
- Đàn chim bay về tổ chiều chiều.
- Người dân ra bờ sông hóng mát chiều chiều.
- Trên cánh đồng, chiều chiều lại thấy đàn trâu thong thả về chuồng.


- Chói chang là từ láy hay từ ghép?
- Chông chênh là từ láy hay từ ghép?
- Chiu chíu là từ láy hay từ ghép?
- Căm căm là từ láy hay từ ghép?
- Cà rá là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm